Web Content Viewer
Xem thêm:
🔜Việc xác định mức lãi suất phù hợp sẽ phụ thuộc vào kế hoạch tài chính cụ thể và tính chất của từng khoản vay. Hiện nay, ngân hàng thường công bố một trong hai loại lãi suất vay như sau:
🔯Các sản phẩm vay hiện nay tại BIDV đều có những điều kiện ưu đãi, giúp đáp ứng đa dạng nhu cầu tài chính của khách hàng một cách hiệu quả và phù hợp nhất. Tùy theo đặc điểm của từng sản phẩm vay vốn, lãi suất cho vay tại BIDV có sự khác nhau như sau:
🤡(Cập nhật đến tháng 6/2024, lãi suất các tháng tiếp theo có thể thay đổi theo chính sách của ngân hàng)
Sản phẩm vay |
Lãi suất cho vay |
Vay mua ô tô |
Từ 6.5%/năm |
Vay nhu cầu nhà ở |
Từ 5%/năm (kỳ hạn 6 tháng đầu tiên) |
Vay du học |
Từ 8%/năm (tùy chi nhánh) |
Vay sản xuất kinh doanh |
Từ 4.1%/năm (kỳ hạn 3 tháng đầu tiên) |
Vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo (vay thế chấp) |
Từ 6.5%/năm |
🌳Vay tiêu dùng không có tài sản đảm bảo (vay tín chấp) |
Từ 7.5%/năm |
𒉰Lãi suất nêu trên là mức tham khảo, lãi suất thực tế có thể thay đổi tùy vào từng chi nhánh và địa bàn, Quý khách vui lòng liên hệ chi nhánh BIDV gần nhất để được tư vấn.
Lãi suất cho vay tại BIDV ở 6 sản phẩm vay vốn khác nhau đều sở hữu nhiều ưu đãi hấp dẫn
ꦚViệc ước tính số tiền vay hàng tháng dựa trên giá trị khoản vay và lãi suất ngân hàng giúp khách hàng đảm bảo khoản vay được quản lý một cách thông minh và hiệu quả nhất. Khách hàng có thể sử dụng công cụ tính khoản vay tự động để tiết kiệm thời gian tính toán, đồng thời mang đến sự tiện lợi trong quá trình vay vốn.
🌺Để sử dụng công cụ tính khoản vay của BIDV, khách hàng thực hiện 3 bước sau:
Tùy theo mục tiêu của khách hàng có thể lựa chọn tính lãi theo phương pháp “Gốc cố định, lãi giảm dần” hoặc “Gốc, lãi chia đều hàng tháng”
Ví dụ:🌱 Khách hàng Nguyễn Văn A vay vốn với số tiền là 300 triệu đồng, kỳ hạn 12 tháng và lãi suất 6%/ năm theo phương pháp “gốc cố định, lãi giảm dần”. Khi sử dụng công cụ tính khoản vay tự động tại BIDV, anh A sẽ nhận được bảng dữ liệu số tiền cần trả trong vòng 12 tháng như sau:
Kỳ hạn |
Lãi phải trả |
Gốc phải trả |
Số tiền phải trả |
1 |
1.500.000 |
25.000.000 |
26.500.000 |
2 |
1.375.000 |
25.000.000 |
26.375.000 |
3 |
1.250.000 |
25.000.000 |
26.250.000 |
4 |
1.125.000 |
25.000.000 |
26.125.000 |
5 |
1.000.000 |
25.000.000 |
26.000.000 |
6 |
875.000 |
25.000.000 |
25.875.000 |
7 |
750.000 |
25.000.000 |
25.750.000 |
8 |
625.000 |
25.000.000 |
25.625.000 |
9 |
500.000 |
25.000.000 |
25.500.000 |
10 |
375.000 |
25.000.000 |
25.375.000 |
11 |
250,000 |
25.000.000 |
25.250.000 |
12 |
125,000 |
25.000.000 |
25.125.000 |
꧋Khi vay vốn ngân hàng, khách hàng có thể áp dụng 5 kinh nghiệm sau đây giúp vay vốn thành công với lãi suất tốt, tăng tỷ lệ trả nợ đúng hạn và hạn chế được rủi ro nợ xấu:
Tận dụng các ưu đãi vay vốn mà ngân hàng đã triển khai
Thông qua bài viết trên, BIDV hy vọng khách hàng đã cập nhật được lãi suất vay vốn ngân hàng𒀰 cũng như cách tính lãi suất. Lãi suất vay vốn thường biến động theo tình hình kinh tế và chính sách của ngân hàng trong từng thời kỳ. Việc nắm bắt kịp thời các thay đổi sẽ giúp khách hàng có thể lựa chọn gói vay vốn phù hợp nhất với nhu cầu tài chính của bản thân.
Nếu cần tư vấn hoặc hỗ trợ về các sản phẩm vay vốn của BIDV, khách hàng vui lòng truy cập website //yes88play.xyz hoặc liên hệ với BIDV qua hotline 1900 9247🌞, các phòng giao dịch BIDV trên toàn quốc để được hỗ trợ nhanh chóng, chính xác nhất.
Email: bidv247@yes88play.xyz
Swift code: BIDVVNVX